Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)

Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Nguyên bản Hán văn Ngũ Đại Hư Không Tạng Bồ Tát Tốc Tật Đại Thần Nghiệm Bí Mật Thức Kinh [五大虛空藏菩薩速疾大神驗祕密式經] »»

Kinh điển Bắc truyền »» Nguyên bản Hán văn Ngũ Đại Hư Không Tạng Bồ Tát Tốc Tật Đại Thần Nghiệm Bí Mật Thức Kinh [五大虛空藏菩薩速疾大神驗祕密式經]

Tải file RTF (2.115 chữ) » Phiên âm Hán Việt

Chọn dữ liệu để xem đối chiếu song song:

ed Version, Release Date: 2009/04/23 # Distributor: Chinese Buddhist Electronic
Text Association (CBE
TA) # Source material obtained from:
Text as provided by Mr. Hsiao Chen-Kuo,
Text as provided by Anonymous, USA # Distributed free of charge. For details please read at http://www.cbeta.org/copyright_e.htm =========================================================================
T20n1149_p0607a21║   
T20n1149_p0607a22║   
T20n1149_p0607a23║     No. 1149
T20n1149_p0607a24║   
T20n1149_p0607a25║   
T20n1149_p0607a26║   
T20n1149_p0607a27║       
T20n1149_p0607a28║      
T20n1149_p0607a29║      
T20n1149_p0607b01║      
T20n1149_p0607b02║      
T20n1149_p0607b03║      
T20n1149_p0607b04║      
T20n1149_p0607b05║      
T20n1149_p0607b06║      
T20n1149_p0607b07║      
T20n1149_p0607b08║   
T20n1149_p0607b09║   
T20n1149_p0607b10║   
T20n1149_p0607b11║   
T20n1149_p0607b12║   
T20n1149_p0607b13║   
T20n1149_p0607b14║   
T20n1149_p0607b15║   滿
T20n1149_p0607b16║   
T20n1149_p0607b17║   
T20n1149_p0607b18║   西
T20n1149_p0607b19║   
T20n1149_p0607b20║   
T20n1149_p0607b21║   
T20n1149_p0607b22║   
T20n1149_p0607b23║   
T20n1149_p0607b24║   
T20n1149_p0607b25║   
T20n1149_p0607b26║   鈷
T20n1149_p0607b27║   
T20n1149_p0607b28║   
T20n1149_p0607b29║   西
T20n1149_p0607c01║   宿
T20n1149_p0607c02║   
T20n1149_p0607c03║   西
T20n1149_p0607c04║   
T20n1149_p0607c05║   
T20n1149_p0607c06║   
T20n1149_p0607c07║   
T20n1149_p0607c08║     
T20n1149_p0607c09║   
T20n1149_p0607c10║   ()()()()()
T20n1149_p0607c11║   ()()()[*]()()
T20n1149_p0607c12║   
T20n1149_p0607c13║   ()()
T20n1149_p0607c14║   
T20n1149_p0607c15║   ()()()
T20n1149_p0607c16║   西
T20n1149_p0607c17║   ()()()
T20n1149_p0607c18║   
T20n1149_p0607c19║   ()()
T20n1149_p0607c20║   
T20n1149_p0607c21║   ()鑁()
T20n1149_p0607c22║   
T20n1149_p0607c23║   
T20n1149_p0607c24║   
T20n1149_p0607c25║   調
T20n1149_p0607c26║   滿
T20n1149_p0607c27║   
T20n1149_p0607c28║   調
T20n1149_p0607c29║   
T20n1149_p0608a01║   ()
T20n1149_p0608a02║   
T20n1149_p0608a03║   。 西
T20n1149_p0608a04║   。 
T20n1149_p0608a05║   
T20n1149_p0608a06║   。 
T20n1149_p0608a07║   。 
T20n1149_p0608a08║   
T20n1149_p0608a09║   。 
T20n1149_p0608a10║   。 
T20n1149_p0608a11║   
T20n1149_p0608a12║   。 
T20n1149_p0608a13║   。 
T20n1149_p0608a14║   西
T20n1149_p0608a15║   。 
T20n1149_p0608a16║   西
T20n1149_p0608a17║   。 祿
T20n1149_p0608a18║   。 
T20n1149_p0608a19║   西。 
T20n1149_p0608a20║   
T20n1149_p0608a21║   。 
T20n1149_p0608a22║   西。 
T20n1149_p0608a23║   西。 
T20n1149_p0608a24║   
T20n1149_p0608a25║   西。 
T20n1149_p0608a26║   西
T20n1149_p0608a27║   
T20n1149_p0608a28║   。 
T20n1149_p0608a29║   。 
T20n1149_p0608b01║   
T20n1149_p0608b02║   。 
T20n1149_p0608b03║   西。 
T20n1149_p0608b04║   
T20n1149_p0608b05║   
T20n1149_p0608b06║   。 
T20n1149_p0608b07║   。 
T20n1149_p0608b08║   
T20n1149_p0608b09║   。 
T20n1149_p0608b10║   。 
T20n1149_p0608b11║   西
T20n1149_p0608b12║   。 
T20n1149_p0608b13║   西。 
T20n1149_p0608b14║   
T20n1149_p0608b15║   
T20n1149_p0608b16║   。 
T20n1149_p0608b17║   西。 
T20n1149_p0608b18║   
T20n1149_p0608b19║   西。 
T20n1149_p0608b20║   西
T20n1149_p0608b21║   
T20n1149_p0608b22║   
T20n1149_p0608b23║   西。 
T20n1149_p0608b24║   西。 
T20n1149_p0608b25║   
T20n1149_p0608b26║   。 
T20n1149_p0608b27║   
T20n1149_p0608b28║   ()。
T20n1149_p0608b29║   
T20n1149_p0608c01║   
T20n1149_p0608c02║   ()調
T20n1149_p0608c03║   。 ()。
T20n1149_p0608c04║   
T20n1149_p0608c05║    
T20n1149_p0608c06║     
T20n1149_p0608c07║    
T20n1149_p0608c08║   
T20n1149_p0608c09║   
T20n1149_p0608c10║   
T20n1149_p0608c11║   
T20n1149_p0608c12║   ()()()()
T20n1149_p0608c13║   
T20n1149_p0608c14║   
T20n1149_p0608c15║   
T20n1149_p0608c16║   
T20n1149_p0608c17║   
T20n1149_p0608c18║   
T20n1149_p0608c19║   使
T20n1149_p0608c20║   
T20n1149_p0608c21║   
T20n1149_p0608c22║    
T20n1149_p0608c23║   
T20n1149_p0608c24║   
T20n1149_p0608c25║   ()
T20n1149_p0608c26║   ()
T20n1149_p0608c27║    
T20n1149_p0608c28║   
T20n1149_p0608c29║   
T20n1149_p0609a01║   ()()()()抳()
T20n1149_p0609a02║   ()()()()()()
T20n1149_p0609a03║   滿()()
T20n1149_p0609a04║   
T20n1149_p0609a05║   
T20n1149_p0609a06║   
T20n1149_p0609a07║   
T20n1149_p0609a08║   
T20n1149_p0609a09║   。 
T20n1149_p0609a10║    。 
T20n1149_p0609a11║   使
T20n1149_p0609a12║   () ()
T20n1149_p0609a13║    () ()
T20n1149_p0609a14║   
T20n1149_p0609a15║    
T20n1149_p0609a16║     
T20n1149_p0609a17║    
T20n1149_p0609a18║    。 
T20n1149_p0609a19║    
T20n1149_p0609a20║    
T20n1149_p0609a21║    。 
T20n1149_p0609a22║    
T20n1149_p0609a23║     
T20n1149_p0609a24║     


« Kinh này có tổng cộng 1 quyển »


Tải về dạng file RTF (2.115 chữ)

_______________

MUA THỈNH KINH SÁCH PHẬT HỌC

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




Hai Gốc Cây


Kinh Duy-ma-cật (Hán-Việt)


Tích Lan - Đạo Tình Muôn Thuở


Lược sử Phật giáo

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.33 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập